Mặc dù không sở hữu cho mình card đồ họa tích hợp onboard, nhưng không vì thế mà sức hút của Intel Core i5 9600KF bị giảm, với sức mạnh tương đương với bản nguyên gốc, tích hợp khả năng ép xung, đây vẫn là CPU được nhiều người tin dùng.
CPU Intel Core i5-9600KF là dòng sản phẩm Chip Intel thế hệ hoàn toàn mới. Chúng có khả năng đáp ứng tốt mọi nhu cầu của người dùng hiện nay.
Là sản phẩm CPU thuộc thế hệ thứ 9, sản phẩm sở hữu tốc độ xử lý từ 3.7 GHz cho đến 4.6 GHz tạo ra hiệu ứng mượt mà và nhanh chóng trong mọi thao tác. Đây cũng chính là trải nghiệm khiến rất nhiều người dùng ưng ý.
Sản phẩm thiết kế với 6 nhân thuộc dòng Coffee Lake Refresh. Chúng được sản xuất dựa trên tiến trình xử lý 14nm của hãng Intel. Core i5-9600KF là CPU hướng đến đối tượng là các máy tính bàn hiệu năng trung bình có nhu cầu khai thác khoảng 6 tác nhân vật lý.
Bus Ram hỗ trợ DDR4-2666 cần công suất là TDP là 65 W. Core i5-9600KF là một trong những bộ xử lý sáu nhân phổ thông của Intel dành cho máy tính để bàn và do đó đây sẽ là một trong những CPU rẻ nhất có sáu nhân đang được bán trên thị trường hiện nay.
Core i5-9600KF có hiệu năng xử lý đa luồng ở mức khá tốt. Không chỉ đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của người dùng máy tính, chúng còn sở hữu những chỉ số vàng đáp ứng nhu cầu người chơi game. Tuy nhiên trở ngại duy nhất đó là mức giá khá đắt đỏ.
Sau khi công bố Core i5-9600K, gần đây Intel đã chính thức công bố thêm Core i9-9900K và Core i7-9700K lên đến tám nhân. Đây là các dòng CPU đang được rất nhiều người mong chờ. Ngoài ra, chúng cũng là là sản phẩm mà hãng nhắm nhắm đến đối tượng những khách hàng có đam mê và có xu hướng thích chi tiêu nhiều cho phần cứng máy tính nói chung.
Trên đây là những thông tin về sản phẩm CPU Intel Core i5-9600KF mà Shipcom muốn chia sẻ với quý khách. Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn nắm bắt và lựa chọn được sản phẩm CPU Intel phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Chúc quý khách sớm sở hữu được sản phẩm tốt với mức giá hợp lý nhất.
Thông tin chung | |
Thế hệ sản phẩm | Intel Core i5 thế hệ 9 Coffee Lake |
Socket | FCLGA1151 |
Tiến trình sản xuất | 14nm |
Số làn PCIE tối đa | 16 |
Thông số kỹ thuật | |
Số lõi | 6 |
Số luồng | 6 |
Xung nhịp tối thiểu | 3.7GHz |
Xung nhịp tối đa | 4.6GHz |
Bộ nhớ đệm | 9MB, tốc độ 8GT/s |
Thông tin bộ nhớ | |
Dung lượng RAM tối đa | 128GB |
Chuẩn RAM hỗ trợ | DDR4 2666MHz |
Hỗ Trợ RAM ECC | Không |
Số kênh RAM hỗ trợ | Dual Channel |
Điện năng | |
TDP | 95W |
Đồ họa | |
Đồ họa tích hợp | Không |
Hỗ trợ độ phân giải tối đa | |
Hỗ trợ APIs | |
Số màn hình hỗ trợ | |
Bộ nhớ đồ họa hỗ trợ tối đa | |
Hỗ trợ đầu ra | |
Công nghệ mở rộng | |
Công nghệ hỗ trợ | - Intel Optane™ Memory - Intel Turbo Boost Technology 2.0 - Intel Virtualization Technology (VT-x) - Intel Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) - Intel VT-x with Extended Page Tables (EPT) - Intel 64 - Instruction Set 64-bit - Instruction Set Extensions Intel SSE4.1, Intel SSE4.2, Intel AVX2 - Idle States - Enhanced Intel SpeedStep Technology - - Intel Transactional Synchronization Extensions - Thermal Monitoring Technologies - Intel Identity Protection Technology |
Công nghệ bảo mật | - Intel AES New Instructions - Secure Key - Intel Software Guard Extensions (Intel SGX) - Intel Memory Protection Extensions (Intel MPX) - Intel OS Guard - Execute Disable Bit - Intel Boot Guard |
Công nghệ video | Không |