Mainboard ASUS TUF GAMING Z490-PLUS (WI-FI) nằm trong Series TUF - được thiết kế và đảm bảo hoạt động liên tục ở các điều kiện khắc nghiệt, với các linh kiện cao cấp đem lại tuổi thọ hoạt động bền bỉ nhất, Ngoài ra TUF Gaming Z490 cũng như các mẫu sản phẩm TUF khác, đều được ASUS cộng tác với nhiều hãng sản xuất linh kiện khác, nhằm đảm bảo tính tương thích cả về thiết kế cũng như khả năng hoạt động của sản phẩm.
Những CPU thế hệ mới có tới 10 nhân, và đó cũng là lý do chúng cần khả năng cấp điện mạnh mẽ và ổn định từ bo mạch chủ. ASUS TUF GAMING Z490-PLUS (WI-FI) có 12+2 phase điện DrMOS, 6 lớp mạch và công nghê đầu cắm nguồn ProCool, đủ khả năng cung cấp lượng điện năng dồi dào tới CPU kể cả khi ép xung
Công nghệ ASUS Optimem II giúp tối ưu hoá băng thông RAM cho các CPU mới nhất. Công nghệ này cẩn thận định tuyến từng tín hiệu tren các lớp mạch để giảm nhiễu, tăng độ ổn định khi hoạt động
Các sản phẩm Z490 TUF đều có số lượng cổng USB lớn để hỗ trợ đầy đủ các hệ thống Gaming và phụ kiện nhiều vô kể của chúng. Ngoài ra cổng USB Type-C Front Panel cũng được tích hợp với tốc độ cực nhanh của USB 3.2 Gen2.
WiFi 6 AX201 là công nghệ mới nhất của Intel, nay đã xuất hiện trên các bo mạch chủ ASUS TUF GAMING Z490-PLUS (WI-FI) giúp giảm độ trễ tới 75%, tăng băng thông tới 4 lần và tốc độ truyền dữ liệu tới 2,77 lần so với giải pháp WiFi AC thông thường.
Intel I219-V là chip mạng giúp CPU giảm tải, hoạt động mát hơn và tối ưu hoá băng thông để chơi game mượt mà hơn.
Sử dụng bộ giải mã âm thanh Realtek ALC S1200A cao cấp, ASUS TUF GAMING Z490-PLUS (WI-FI)) đảm bảo đem lại âm thanh trung thực và cực kì sống động dù bạn đang sử dụng loa hay tai nghe.
Hệ thống đèn LED sử dụng công nghệ AURA SYNC nổi tiếng, giúp điều khiển dễ dàng các thiết bị tương thích, hoặc điều khiển các thiết bị phụ kiện bổ sung qua cổng 5V DRGB phổ biến.
CPU hỗ trợ
|
Chuẩn Intel® Socket 1200 cho CPU Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors thế hệ thứ 10
Hỗ trợ CPU Intel® 14 nm Hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost Technology 2.0 và Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0** * Tham khảo đầy đủ danh sách CPU hỗ trợ tại website www.asus.com **Công nghệ Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 phụ vào loại CPU. |
Chipset
|
Intel® Z490
|
Chuẩn bộ nhớ hỗ trợ
|
4 khe DIMM RAM dung lượng tối đa 128GB chuẩn DDR4 4600(O.C)/4500(O.C)/4400(O.C)/4266(O.C.)/4133(O.C.)/4000(O.C.)/3866(O.C.)/3733(O.C.)/3600(O.C.)/3466(O.C.)/3333(O.C.)/3200(O.C.)/3000(O.C.)/2933(O.C.)/2800(O.C.)/2666/2400/2133 MHz Non-ECC, Un-buffered Memory
Hỗ trợ Dual Channel OptiMem II * CPU Intel® Core™i9/i7 thế hệ 10 tương thích bus RAM 2933/2800/2666/2400/2133 mặc định, tham khảo đầy đủ danh sách các nhà sản xuất RAM hỗ trợ tại website www.asus.com |
Đồ họa
|
Sử dụng bộ xử lí đồ họa tích hợp (iGPU) *
1 x DisplayPort 1.4 ** 1 x HDMI 1.4b *Thông số bộ xử lí đồ họa tích hợp có thể thay đổi dựa theo CPU. **Hỗ trợ chuẩn DisplayPort 1.4 ở độ phân giải tối đa 4096 x 2304 @60Hz. Tham khảo website www.intel.com để kiểm tra bản cập nhật mới. |
Hỗ trợ đa GPU
|
Hỗ trợ công nghệ AMD 2-Way CrossFireX
|
Kết nối mở rộng
|
Bộ vi xử lí Intel® thế hệ thứ 10
1 x PCIe 3.0 x16 (x16 mode) Chipset Intel® Z490 1 x PCIe 3.0 x16 (x4 mode) 4 x PCIe 3.0 x1 |
Bộ nhớ
|
Hỗ trợ tối đa 2 khe M.2 và 4 cổng x SATA 6Gb/s
Chipset Intel® Z490 : 1 khe M.2 Socket 3, M key, chuẩn 2242/2260/2280/22110 (SATA & PCIE 3.0 x 4 mode)* 1 khe M.2 Socket 3, M key, chuẩn 2242/2260/2280 (SATA & PCIE 3.0 x 4 mode) 4 cổng SATA 6Gb/s port(s) Hỗ trợ chuẩn Raid 0, 1, 5, 10 Hỗ trợ công nghệ Intel® Rapid Storage Hỗ trợ Intel® Optane™ Memory |
Kết nối mạng LAN
|
Intel® I219-V 1Gb Ethernet
Hỗ trợ TUF LANGuard |
Kết nối không dây
|
Hỗ trợ chuẩn Intel® Wi-Fi 6 AX201
2x2 Wi-Fi 6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax) support 1024QAM/OFDMA/MU-MIMO Hỗ trợ tối đa lên tới 2.4Gbps max data rate Hỗ trợ băng tần kép 2.4/5.0 GHz Hỗ trợ kênh băng thông: HT20/HT40/HT80/HT160 Hỗ trợ giao thức CNVI |
Bluetooth
|
Bluetooth chuẩn 5.1*
*Chuẩn bluetooth 5.1 cần hệ điều hành Windows 10 bản 19041 hoặc mới hơn. |
Âm thanh
|
Realtek® ALC S1200A 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC
- Hỗ trợ: phát hiện thiết bị âm thanh mới, nhiều nguồn phát âm thanh, kết nối âm thanh từ bảng điều khiển phía trước, chất lượng lên tới 24-Bit/192kHz Tính năng âm thanh : - Cổng xuất tín hiệu âm thanh Optical S/PDIF phía sau - Audio Cover - Audio Shielding - Hệ thống các lớp PCB âm thanh chuyên biệt - Tụ xử lí âm thanh cao cấp từ Nhật Bản * Do giới hạn băng thông HDA, 32-Bit/192kHz không hoạt động ở chế độ 8-Channel audio. |
Các cổng USB
|
Các cổng USB phía sau ( Tổng 6 cổng )
2 cổng USB 3.2 Gen 2 (1 cổng Type-A + 1 cổng USB Type-C) 4 cổng USB 3.2 Gen 1 (4 cổng Type-A) Các cổng USB phía trước ( Tổng 6 cổng ) 1 đầu nối USB 3.2 Gen 2 ra 1 cổng USB Type-C 1 đầu nối USB 3.2 Gen 1 ra 2 cổng Type-A 1 đầu nối USB 2.0 ra 2 cổng Type-A 1 đầu nối USB 2.0 ra 1 cổng Type-A |
Tính năng độc quyền ROG
|
Không hỗ trợ
|
Software Features
|
ASUS Exclusive Software
Armoury Crate - Aura Sync AI Suite 3: - Tối ưu hiệu suất và tiết kiệm năng lượng Turbo V Evo EPU Digi+ VRM Fan Xpert 4 System information - EZ update AI Charger ASUS Turbo LAN DTS Custom for GAMING Headsets WinRAR UEFI BIOS ASUS EZ DIY - ASUS CrashFree BIOS 3 - ASUS EZ Flash 3 - ASUS UEFI BIOS EZ Mode |
Hệ điều hành
|
Windows® 10 64-bit
|
Tính năng độc quyền ASUS
|
Aura Feature
- Standard RGB headers - Addressable Gen 2 RGB header ASUS Q-Design -ASUS Q-DIMM -ASUS Q-LED (CPU [red], DRAM [yellow], VGA [white], Boot Device [yellow green]) -ASUS Q-Slot ASUS Thermal Solution - Heatsink chất liệu Aluminum ASUS EZ DIY - BIOS FlashBackTM button - 1 x BIOS FlashbackTM LED - Procool II - Pre-mounted I/O Shield - SafeSlot |
Các cổng I/O phía sau
|
1 cổng PS/2 keyboard/mouse combo port(s)
1 cổng DisplayPort 1 cổng HDMI 1 cổng LAN (RJ45) 2 cổng USB 3.2 Gen 2 (1 cổng Type-A+1 cổng USB Type-C) 4 cổng USB 3.2 Gen 1 (màu xanh) Type-A 1 cổng xuất tín hiệu âm thanh Optical S/PDIF 5 jack âm thanh 3.5mm 1 mô-đun wifi ASUS |
Các cổng I/O trên mainboard
|
1 cổng cấp nguồn fan CPU
1 đầu nối CPU OPT Fan 3 đầu nối Chassis Fan 1 cổng cấp nguồn AIO_PUMP 2 đầu nối Aura RGB Strip 1 đầu nối Gen 2 có thể mở rộng 1 đầu nối USB 3.2 Gen2 ra 1 cổng USB (20-pin, Type-C) 1 đầu nối USB 3.2 Gen 1(lên tới 5Gbps) ra 2 cổng USB 3.2 Gen 1 1 đầu nối USB 2.0 ra 1 cổng USB 2.0 2 khe M.2 Socket 3 6 cổng SATA 6Gb/s connector(s) 1 đầu nối ra Thunderbolt 1 đầu nối nguồn 4-pin EATX 12 V 1 đầu nối nguồn 24-pin EATX 1 đầu nối nguồn 8-pin EATX 12V 1 đầu nối âm thanh tới bảng tín hiệu phía trước (Front panel audio connector - AAFP) 1 panel hệ thống 1 khung PIN CMOS 1 đầu nối COM 1 đầu nối USB 2.0 ra 2 cổng USB 2.0 |
Phụ kiện đi kèm
|
Hướng dẫn sử dụng
1 ASUS Fan Holder Tấm che bảo vệ cổng I/O phía sau 2 dây SATA 6Gb/s cable(s) 1 túi ốc ít lắp SSD M.2 1 đĩa DVD hỗ trợ 1 bộ Sticker dán TUF GAMING 1 thẻ chứng nhận TUF Certification 1 bộ ăng-ten Wi-Fi |
BIOS
|
192 (128+64) Mb Flash ROM, UEFI AMI BIOS
|
Quản lí
|
WOL by PME, PXE
|
Kích thước chuẩn
|
ATX Form Factor
12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm ) |